[Đặc trưng] Giảm tiếng ồn phát sinh khi quay và quay bánh xe. Giảm lực quay.
[Ứng dụng] Một bánh xe vừa/nặng toàn năng.
[đặc điểm kỹ thuật] Đường kính bánh xe D (mm): 100 Kiểu: Đã sửa Tải trọng cho phép (daN): 100 Tải trọng cho phép (kgf): 102 Chiều rộng bánh xe (mm): 30 Chiều cao lắp đặt H (mm): 132 Ghế lắp A (mm): 110 Ghế lắp B (mm): 78 Khoảng cách lắp X (mm): 80 đến 90 Bước lắp Y (mm): 45 đến 50 Đường kính lỗ lắp P (mm): 11 Tải trọng cho phép (N): 1000
[Đặc điểm kỹ thuật 2] loại tấm Bộ phận quay thân chính, bộ phận ổ trục bánh xe: Sử dụng ổ bi hướng tâm Loại cố định
[Vật liệu/Hoàn thiện] Phụ kiện kim loại: thép Xử lý bề mặt phụ kiện kim loại: Xử lý chuyển đổi hóa học crom hóa trị ba Bánh xe: bánh nylon, cao su
[Đặt nội dung/phụ kiện] -
【Ghi chú】 -
giá cả phải chăng
¥1,637
Gia ban
¥1,637
giá cả phải chăng
Doanh thubán hết
đơn giá
/Xung quanh
đã bao gồm thuế
Sử dụng mũi tên phải và trái để điều hướng bản trình chiếu hoặc vuốt sang trái hoặc phải nếu sử dụng thiết bị di động
Việc chọn một lựa chọn dẫn đến làm mới toàn bộ trang.
Nhấn phím cách và sau đó nhấn các phím mũi tên để chọn.