[Đặc trưng] Nó có khả năng chịu tải lớn và quay trơn tru.
[Ứng dụng] Một bánh xe vừa/nặng toàn năng.
[đặc điểm kỹ thuật] Đường kính bánh xe D (mm): 125 Kiểu: Linh hoạt Tải trọng cho phép (daN): 150 Tải trọng cho phép (kgf): 153 Chiều rộng bánh xe (mm): 38 Chiều cao lắp đặt H (mm): 168 Ghế lắp A (mm): 102 Ghế lắp B (mm): 102 Bước lắp X (mm): 75 đến 80 Bước lắp Y (mm): 75 đến 80 Đường kính lỗ lắp P (mm): 11
[Đặc điểm kỹ thuật 2] loại tấm Tự do điều chỉnh
[Vật liệu/Hoàn thiện] Phụ kiện kim loại: thép Xử lý bề mặt phụ kiện kim loại: Xử lý chuyển đổi hóa học crom hóa trị ba Bánh xe: Bánh thép, cao su (có ổ lăn)
[Đặt nội dung/phụ kiện] -
【Ghi chú】 -
giá cả phải chăng
¥3,240
Gia ban
¥3,240
giá cả phải chăng
Doanh thubán hết
đơn giá
/Xung quanh
đã bao gồm thuế
Sử dụng mũi tên phải và trái để điều hướng bản trình chiếu hoặc vuốt sang trái hoặc phải nếu sử dụng thiết bị di động
Việc chọn một lựa chọn dẫn đến làm mới toàn bộ trang.
Nhấn phím cách và sau đó nhấn các phím mũi tên để chọn.