[Đặc trưng] Những bánh xe hạng nặng này có ghế lắp lớn và thường được sử dụng để di chuyển máy móc hoặc vận chuyển phương tiện.
[Ứng dụng] Một bánh xe vừa/nặng toàn năng.
[đặc điểm kỹ thuật] Đường kính bánh xe D (mm): 100 Kiểu: Linh hoạt Tải trọng cho phép (daN): 120 Tải trọng cho phép (kgf): 122,4 Chiều rộng bánh xe (mm): 32 Chiều cao lắp đặt H (mm): 140 Ghế lắp A (mm): 108 Ghế lắp B (mm): 108 Khoảng cách lắp X (mm): 70 đến 80 Bước lắp Y (mm): 70 đến 80 Đường kính lỗ lắp P (mm): 11.0 Tải trọng cho phép (N): 1200
[Đặc điểm kỹ thuật 2] loại tấm Tự do điều chỉnh
[Vật liệu/Hoàn thiện] Phụ kiện kim loại: thép Xử lý bề mặt phụ kiện kim loại: Xử lý chuyển đổi hóa học crom hóa trị ba Bánh xe: Bánh thép, cao su đen
[Đặt nội dung/phụ kiện] -
【Ghi chú】 -
giá cả phải chăng
¥2,111
Gia ban
¥2,111
giá cả phải chăng
Doanh thubán hết
đơn giá
/Xung quanh
đã bao gồm thuế
Sử dụng mũi tên phải và trái để điều hướng bản trình chiếu hoặc vuốt sang trái hoặc phải nếu sử dụng thiết bị di động
Việc chọn một lựa chọn dẫn đến làm mới toàn bộ trang.
Nhấn phím cách và sau đó nhấn các phím mũi tên để chọn.