[Tính năng]● Với hình dạng đầu bi đặc biệt, bề mặt tiếp xúc lớn với lỗ bu-lông khiến nó khó bị trượt dù được sử dụng ở góc vuông hay chéo (khoảng 20°). ●Độ bền vượt trội nhờ sử dụng thép hợp kim đặc biệt và nhiệt luyện tối ưu. ●Vì nó đặc biệt hiệu quả khi sử dụng ở một góc nghiêng nên nó rất lý tưởng để vặn chặt và nới lỏng vít ở những nơi hẹp hoặc khuất sâu.
[Sử dụng] -
[Thông số kỹ thuật] ● Đặt nội dung (mm): 1.5, 2.0, 2.5, 3.0, 4.0, 5.0, 6.0, 8.0, 10.0 ● Đặt nội dung (sách): 9 ● Tổng chiều dài (mm): 80.5, 88, 96.5, 104, 114 , 125, 139, 162, 182 - Kích thước cổ (mm): 79, 86, 94, 101, 110, 120, 133, 154, 172 - Kích thước mặt đối diện x kích thước cổ x tổng chiều dài (mm) 1.5: 1.5 x 16 × 80.5 - Rộng ngang mặt x Kích thước dưới cổ x Tổng dài (mm) 2.0: 2.0 x 17 x 88 - Rộng ngang mặt phẳng x Kích thước đầu x Dài tổng thể (mm) 2.5: 2.5 x 18 x 96.5 - Rộng ngang mặt phẳng x Kích thước từ dưới cổ x Dài tổng thể ( mm) 3.0: 3.0 x 20 x 104 - Rộng qua các mặt x kích thước từ dưới đầu x tổng dài (mm) 4.0: 4.0 x 25 x 114 - Rộng qua các mặt phẳng x kích thước từ dưới đầu x dài tổng thể (mm) 5.0: 5.0 x 28 x 125 - Rộng các mặt phẳng x Kích thước chui đầu x Dài tổng thể (mm) 6.0: 6.0 x 32 x 139 ● Kích thước cạnh đối diện x Kích thước chui đầu x Dài tổng thể (mm) 8.0: 8.0 x 36 x 162 ● Kích thước mặt đối diện x Kích thước đầu x Chiều dài tổng thể (mm) 10.0: 10.0 ×40×182
[Thông số kỹ thuật 2] -
[Vật liệu/Hoàn thiện] Thép hợp kim đặc biệt
[Set Contents/Accessories] ●9 cờ lê lục giác đầu bi, đầu kẹp ●Giá đỡ