[Đặc trưng] Nó có khả năng chịu tải lớn và quay trơn tru.
[Ứng dụng] Một bánh xe vừa/nặng toàn năng.
[đặc điểm kỹ thuật] Đường kính bánh xe D (mm): 150 Kiểu: Linh hoạt Tải trọng cho phép (daN): 160 Tải trọng cho phép (kgf): 163,2 Chiều rộng bánh xe (mm): 40 Chiều cao lắp đặt H (mm): 190 Ghế lắp A (mm): 102 Ghế lắp B (mm): 102 Bước lắp X (mm): 75 đến 80 Bước lắp Y (mm): 75 đến 80 Đường kính lỗ lắp P (mm): 11
[Đặc điểm kỹ thuật 2] loại tấm Tự do điều chỉnh Với ổ lăn
[Vật liệu/Hoàn thiện] Phụ kiện kim loại: thép Xử lý bề mặt phụ kiện kim loại: Xử lý chuyển đổi hóa học crom hóa trị ba Bánh xe: Bánh thép, urethane nhiệt rắn