[Đặc trưng] Giảm tiếng ồn phát sinh khi quay và quay bánh xe. Giảm lực quay.
[Ứng dụng] Một bánh xe vừa/nặng toàn năng.
[đặc điểm kỹ thuật] Đường kính bánh xe D (mm): 100 Kiểu: Đã sửa Tải trọng cho phép (daN): 100 Tải trọng cho phép (kgf): 102 Chiều rộng bánh xe (mm): 30 Chiều cao lắp đặt H (mm): 132 Ghế lắp A (mm): 110 Ghế lắp B (mm): 78 Khoảng cách lắp X (mm): 80 đến 90 Bước lắp Y (mm): 45 đến 50 Đường kính lỗ lắp P (mm): 11 Tải trọng cho phép (N): 1000
[Đặc điểm kỹ thuật 2] loại tấm Bộ phận quay thân chính, bộ phận ổ trục bánh xe: Sử dụng ổ bi hướng tâm Loại cố định
[Vật liệu/Hoàn thiện] Phụ kiện kim loại: thép Xử lý bề mặt phụ kiện kim loại: Xử lý chuyển đổi hóa học crom hóa trị ba Bánh xe: bánh nylon, cao su